Các trường tuyển sinh ngành Khoa học quản lý
Mã ngành: 7340401
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | |||||
---|---|---|---|---|---|
TT | Tên trường | Mã trường | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2023 | 2024 | ||||
1 | Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Mã trường: DTZ Tên ngành: Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | DTZ | Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | 15 | 16 |
2 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: Khoa học quản lý | KHA | Khoa học quản lý | 27.05 | 27.1 |
Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD | |||||
---|---|---|---|---|---|
TT | Tên trường | Mã trường | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2023 | 2024 | ||||
1 | Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Mã trường: DTZ Tên ngành: Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | DTZ | Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | 60 | |
2 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: Khoa học quản lý | KHA | Khoa học quản lý | 20.75 |
Xét điểm học bạ THPT | |||||
---|---|---|---|---|---|
TT | Tên trường | Mã trường | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2023 | 2024 | ||||
1 | Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Mã trường: DTZ Tên ngành: Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | DTZ | Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | 18 | 18 |
2 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: Khoa học quản lý | KHA | Khoa học quản lý | 24.93 |