Các trường tuyển sinh ngành Vật lý học
Mã ngành: 7440102
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | |||||
---|---|---|---|---|---|
TT | Tên trường | Mã trường | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2023 | 2024 | ||||
1 | Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Mã trường: DTZ Tên ngành: Vật lý (Chương trình định hướng giảng dạy Vật lý - Hóa học bằng tiếng Anh) | DTZ | Vật lý (Chương trình định hướng giảng dạy Vật lý - Hóa học bằng tiếng Anh) | 16 | |
2 | Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Mã trường: DTZ Tên ngành: Vật lý học (Công nghệ Vật liệu tiên tiến và điện tử) | DTZ | Vật lý học (Công nghệ Vật liệu tiên tiến và điện tử) | 15 | |
3 | Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Mã trường: DTZ Tên ngành: Công nghệ bán dẫn | DTZ | Công nghệ bán dẫn | 16 | |
4 | Trường Đại học Phenikaa Mã trường: PKA Tên ngành: Vật lý (Vật lý tài năng) | PKA | Vật lý (Vật lý tài năng) | ||
5 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Mã trường: NTT Tên ngành: Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano) | NTT | Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano) | 15 | |
6 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM Mã trường: QST Tên ngành: Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ vật lý điện tử và tin học | QST | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ vật lý điện tử và tin học | 22 |
Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD | |||||
---|---|---|---|---|---|
TT | Tên trường | Mã trường | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2023 | 2024 | ||||
1 | Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Mã trường: DTZ Tên ngành: Vật lý (Chương trình định hướng giảng dạy Vật lý - Hóa học bằng tiếng Anh) | DTZ | Vật lý (Chương trình định hướng giảng dạy Vật lý - Hóa học bằng tiếng Anh) | 60 | |
2 | Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Mã trường: DTZ Tên ngành: Vật lý học (Công nghệ Vật liệu tiên tiến và điện tử) | DTZ | Vật lý học (Công nghệ Vật liệu tiên tiến và điện tử) | 60 | |
3 | Trường Đại học Phenikaa Mã trường: PKA Tên ngành: Vật lý (Vật lý tài năng) | PKA | Vật lý (Vật lý tài năng) |
Xét điểm học bạ THPT | |||||
---|---|---|---|---|---|
TT | Tên trường | Mã trường | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2023 | 2024 | ||||
1 | Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Mã trường: DTZ Tên ngành: Vật lý (Chương trình định hướng giảng dạy Vật lý - Hóa học bằng tiếng Anh) | DTZ | Vật lý (Chương trình định hướng giảng dạy Vật lý - Hóa học bằng tiếng Anh) | 19 | |
2 | Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Mã trường: DTZ Tên ngành: Vật lý học (Công nghệ Vật liệu tiên tiến và điện tử) | DTZ | Vật lý học (Công nghệ Vật liệu tiên tiến và điện tử) | 18 | |
3 | Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Mã trường: DTZ Tên ngành: Công nghệ bán dẫn | DTZ | Công nghệ bán dẫn | 18 | |
4 | Trường Đại học Phenikaa Mã trường: PKA Tên ngành: Vật lý (Vật lý tài năng) | PKA | Vật lý (Vật lý tài năng) | ||
5 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM Mã trường: QST Tên ngành: Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | QST | Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | ||
6 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM Mã trường: QST Tên ngành: Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ vật lý điện tử và tin học | QST | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ vật lý điện tử và tin học |