Các trường tuyển sinh ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | ||||
---|---|---|---|---|
Tên trường | Điểm chuẩn | |||
2023 | 2024 | |||
Trường Đại học Phenikaa Mã trường: PKA Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quôc | 23 | |||
Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội Mã trường: QHF Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc chất lượng cao | ||||
Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội Mã trường: QHF Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc | 35.55 | 37 | ||
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Mã trường: NTT Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15 | ||
Trường Đại học Thăng Long Mã trường: DTL Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc | 25.4 | |||
Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | 26.9 | 26.5 | ||
Trường Đại học Hòa Bình Mã trường: ETU Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc |
Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD | ||||
---|---|---|---|---|
Tên trường | Điểm chuẩn | |||
2023 | 2024 | |||
Trường Đại học Phenikaa Mã trường: PKA Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quôc | ||||
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Mã trường: NTT Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc | 550 | 550 | ||
Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | ĐGNL |
Xét điểm học bạ THPT | ||||
---|---|---|---|---|
Tên trường | Điểm chuẩn | |||
2023 | 2024 | |||
Trường Đại học Phenikaa Mã trường: PKA Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quôc | 25 | |||
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Mã trường: NTT Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc | 6 | 6 | ||
Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | 25.5 | |||
Trường Đại học Hòa Bình Mã trường: ETU Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc | 17 |