Các trường tuyển sinh ngành Kinh doanh quốc tế
Mã ngành: 7340120
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | |||||
---|---|---|---|---|---|
TT | Tên trường | Mã trường | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2023 | 2024 | ||||
1 | Trường Đại học Phenikaa Mã trường: PKA Tên ngành: Kinh doanh quốc tế | PKA | Kinh doanh quốc tế | 21 | |
2 | Trường Đại học Thái Bình Dương Mã trường: TBD Tên ngành: Kinh doanh quốc tế | TBD | Kinh doanh quốc tế | 15 | |
3 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Mã trường: NTT Tên ngành: Kinh doanh quốc tế | NTT | Kinh doanh quốc tế | 15 | 15 |
4 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: Kinh doanh quốc tế | KHA | Kinh doanh quốc tế | 27.5 | 27.71 |
5 | Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang Mã trường: CDD5402 Tên ngành: Kinh doanh quốc tế | CDD5402 | Kinh doanh quốc tế | 26.36 | |
6 | Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang Mã trường: CDD5402 Tên ngành: Kinh doanh quốc tế | CDD5402 | Kinh doanh quốc tế | 26.36 | |
7 | Học viện Tài chính Mã trường: HTC Tên ngành: Kinh doanh quốc tế | HTC | Kinh doanh quốc tế | 26.36 | |
8 | Trường Cao đẳng Dầu khí Mã trường: CDT5201 Tên ngành: Kinh doanh quốc tế | CDT5201 | Kinh doanh quốc tế | 26.36 | |
9 | Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang Mã trường: DBG Tên ngành: Kinh doanh quốc tế | DBG | Kinh doanh quốc tế | 26.36 | |
10 | Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Kinh doanh quốc tế | TMA | Kinh doanh quốc tế | 25.5 | |
11 | Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | TMA | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 25.5 |
Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD | |||||
---|---|---|---|---|---|
TT | Tên trường | Mã trường | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2023 | 2024 | ||||
1 | Trường Đại học Phenikaa Mã trường: PKA Tên ngành: Kinh doanh quốc tế | PKA | Kinh doanh quốc tế | ||
2 | Trường Đại học Thái Bình Dương Mã trường: TBD Tên ngành: Kinh doanh quốc tế | TBD | Kinh doanh quốc tế | 550 | |
3 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Mã trường: NTT Tên ngành: Kinh doanh quốc tế | NTT | Kinh doanh quốc tế | 550 | 550 |
4 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: Kinh doanh quốc tế | KHA | Kinh doanh quốc tế | 24.7 | |
5 | Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang Mã trường: CDD5402 Tên ngành: Kinh doanh quốc tế | CDD5402 | Kinh doanh quốc tế | 315.25 | |
6 | Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang Mã trường: CDD5402 Tên ngành: Kinh doanh quốc tế | CDD5402 | Kinh doanh quốc tế | 315.25 | |
7 | Học viện Tài chính Mã trường: HTC Tên ngành: Kinh doanh quốc tế | HTC | Kinh doanh quốc tế | 315.25 | |
8 | Trường Cao đẳng Dầu khí Mã trường: CDT5201 Tên ngành: Kinh doanh quốc tế | CDT5201 | Kinh doanh quốc tế | 315.25 | |
9 | Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang Mã trường: DBG Tên ngành: Kinh doanh quốc tế | DBG | Kinh doanh quốc tế | 315.25 | |
10 | Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Kinh doanh quốc tế | TMA | Kinh doanh quốc tế | ĐGNL | |
11 | Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | TMA | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | ĐGNL |
Xét điểm học bạ THPT | |||||
---|---|---|---|---|---|
TT | Tên trường | Mã trường | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2023 | 2024 | ||||
1 | Trường Đại học Phenikaa Mã trường: PKA Tên ngành: Kinh doanh quốc tế | PKA | Kinh doanh quốc tế | 25 | |
2 | Trường Đại học Thái Bình Dương Mã trường: TBD Tên ngành: Kinh doanh quốc tế | TBD | Kinh doanh quốc tế | 18 | 0 |
3 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Mã trường: NTT Tên ngành: Kinh doanh quốc tế | NTT | Kinh doanh quốc tế | 6 | 6 |
4 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: Kinh doanh quốc tế | KHA | Kinh doanh quốc tế | 28.88 | |
5 | Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Kinh doanh quốc tế | TMA | Kinh doanh quốc tế | 24 | |
6 | Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | TMA | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 24 |