Các trường tuyển sinh ngành Quản trị nhân lực
Mã ngành: 7340404
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | |||||
---|---|---|---|---|---|
TT | Tên trường | Mã trường | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2023 | 2024 | ||||
1 | Trường Đại học Phenikaa Mã trường: PKA Tên ngành: Quản trị nhân lực | PKA | Quản trị nhân lực | 21 | |
2 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Mã trường: NTT Tên ngành: Quản trị nhân lực | NTT | Quản trị nhân lực | 15 | 15 |
3 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: Quản trị nhân lực | KHA | Quản trị nhân lực | 27.1 | 27.25 |
4 | Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Quản trị nhân lực | TMA | Quản trị nhân lực | 25 | |
5 | Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP ) | TMA | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP ) | 25 |
Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD | |||||
---|---|---|---|---|---|
TT | Tên trường | Mã trường | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2023 | 2024 | ||||
1 | Trường Đại học Phenikaa Mã trường: PKA Tên ngành: Quản trị nhân lực | PKA | Quản trị nhân lực | ||
2 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Mã trường: NTT Tên ngành: Quản trị nhân lực | NTT | Quản trị nhân lực | 550 | 550 |
3 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: Quản trị nhân lực | KHA | Quản trị nhân lực | 22.48 | |
4 | Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Quản trị nhân lực | TMA | Quản trị nhân lực | ĐGNL | |
5 | Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP ) | TMA | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP ) | ĐGNL |
Xét điểm học bạ THPT | |||||
---|---|---|---|---|---|
TT | Tên trường | Mã trường | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2023 | 2024 | ||||
1 | Trường Đại học Phenikaa Mã trường: PKA Tên ngành: Quản trị nhân lực | PKA | Quản trị nhân lực | 26 | |
2 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Mã trường: NTT Tên ngành: Quản trị nhân lực | NTT | Quản trị nhân lực | 6 | 6 |
3 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: Quản trị nhân lực | KHA | Quản trị nhân lực | 27 | |
4 | Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Quản trị nhân lực | TMA | Quản trị nhân lực | 22 | |
5 | Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP ) | TMA | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP ) | 22 |