Các trường tuyển sinh ngành Quản trị nhân lực
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | ||||
---|---|---|---|---|
Tên trường | Điểm chuẩn | |||
2023 | 2024 | |||
Trường Đại học Phenikaa Mã trường: PKA Tên ngành: Quản trị nhân lực | 21 | |||
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Mã trường: NTT Tên ngành: Quản trị nhân lực | 15 | 15 | ||
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: Quản trị nhân lực | 27.1 | 27.25 | ||
Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Quản trị nhân lực | 25 | |||
Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP ) | 25 |
Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD | ||||
---|---|---|---|---|
Tên trường | Điểm chuẩn | |||
2023 | 2024 | |||
Trường Đại học Phenikaa Mã trường: PKA Tên ngành: Quản trị nhân lực | ||||
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Mã trường: NTT Tên ngành: Quản trị nhân lực | 550 | 550 | ||
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: Quản trị nhân lực | 22.48 | |||
Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Quản trị nhân lực | ĐGNL | |||
Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP ) | ĐGNL |
Xét điểm học bạ THPT | ||||
---|---|---|---|---|
Tên trường | Điểm chuẩn | |||
2023 | 2024 | |||
Trường Đại học Phenikaa Mã trường: PKA Tên ngành: Quản trị nhân lực | 26 | |||
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Mã trường: NTT Tên ngành: Quản trị nhân lực | 6 | 6 | ||
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: Quản trị nhân lực | 27 | |||
Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Quản trị nhân lực | 22 | |||
Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP ) | 22 |