Các trường tuyển sinh ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | ||||
---|---|---|---|---|
Tên trường | Điểm chuẩn | |||
2023 | 2024 | |||
Trường Đại học Phenikaa Mã trường: PKA Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 21 | |||
Trường Đại học Bình Dương Mã trường: DBD Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 15 | ||
Trường Đại học Thái Bình Dương Mã trường: TBD Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 15 | ||
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Mã trường: NTT Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 15 | ||
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế(LSIC) | 36.4 | 36.42 | ||
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 27.4 | 27.89 | ||
Trường Đại học Thăng Long Mã trường: DTL Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.49 | |||
Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM Mã trường: QSB Tên ngành: Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng (Giảng dạy bằng tiếng Anh) | 60.78 | 74.47 | ||
Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM Mã trường: QSB Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 73.51 | 80.1 | ||
Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang Mã trường: CDD5402 Tên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.8 | |||
Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang Mã trường: CDD5402 Tên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.8 | |||
Học viện Tài chính Mã trường: HTC Tên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.8 | |||
Trường Cao đẳng Dầu khí Mã trường: CDT5201 Tên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.8 | |||
Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang Mã trường: DBG Tên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.8 | |||
Đại học Bách khoa Hà Nội Mã trường: BKA Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT Tiên tiến) | ||||
Đại học Bách khoa Hà Nội Mã trường: BKA Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT Tiên tiến) | 25.69 | 26.06 | ||
Trường Trung cấp Bách Khoa Tp.Hồ Chí Minh Mã trường: TCD0238 Tên ngành: Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng (Giảng dạy bằng tiếng Anh) | 60.78 | |||
Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25.35 | |||
Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 25.35 | |||
Trường Đại học Hòa Bình Mã trường: ETU Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 17 |
Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD | ||||
---|---|---|---|---|
Tên trường | Điểm chuẩn | |||
2023 | 2024 | |||
Trường Đại học Phenikaa Mã trường: PKA Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | ||||
Trường Đại học Bình Dương Mã trường: DBD Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | |||
Trường Đại học Thái Bình Dương Mã trường: TBD Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 550 | 550 | ||
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Mã trường: NTT Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 550 | 550 | ||
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế(LSIC) | 22.74 | |||
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.55 | |||
Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang Mã trường: CDD5402 Tên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 273 | |||
Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang Mã trường: CDD5402 Tên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 273 | |||
Học viện Tài chính Mã trường: HTC Tên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 273 | |||
Trường Cao đẳng Dầu khí Mã trường: CDT5201 Tên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 273 | |||
Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang Mã trường: DBG Tên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 273 | |||
Đại học Bách khoa Hà Nội Mã trường: BKA Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT Tiên tiến) | 52.57 | |||
Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | ĐGNL | |||
Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | ĐGNL |
Xét điểm học bạ THPT | ||||
---|---|---|---|---|
Tên trường | Điểm chuẩn | |||
2023 | 2024 | |||
Trường Đại học Phenikaa Mã trường: PKA Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25 | |||
Trường Đại học Bình Dương Mã trường: DBD Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 500 | 500 | ||
Trường Đại học Thái Bình Dương Mã trường: TBD Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 6 | ||
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Mã trường: NTT Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 6 | 6 | ||
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế(LSIC) | 28.01 | |||
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 28.31 | |||
Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM Mã trường: QSB Tên ngành: Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng (Giảng dạy bằng tiếng Anh) | 83.3 | |||
Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM Mã trường: QSB Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 85.9 | |||
Trường Trung cấp Bách Khoa Tp.Hồ Chí Minh Mã trường: TCD0238 Tên ngành: Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng (Giảng dạy bằng tiếng Anh) | ||||
Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.5 | |||
Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 24.5 | |||
Trường Đại học Hòa Bình Mã trường: ETU Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 17 | 17 |