Các trường tuyển sinh ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: 7510605
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | |||||
---|---|---|---|---|---|
TT | Tên trường | Mã trường | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2023 | 2024 | ||||
1 | Trường Đại học Phenikaa Mã trường: PKA Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | PKA | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 21 | |
2 | Trường Đại học Bình Dương Mã trường: DBD Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | DBD | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 15 |
3 | Trường Đại học Thái Bình Dương Mã trường: TBD Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | TBD | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 15 |
4 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Mã trường: NTT Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | NTT | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 15 |
5 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế(LSIC) | KHA | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế(LSIC) | 36.4 | 36.42 |
6 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | KHA | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 27.4 | 27.89 |
7 | Trường Đại học Thăng Long Mã trường: DTL Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | DTL | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.49 | |
8 | Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM Mã trường: QSB Tên ngành: Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng (Giảng dạy bằng tiếng Anh) | QSB | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng (Giảng dạy bằng tiếng Anh) | 60.78 | 74.47 |
9 | Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM Mã trường: QSB Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | QSB | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 73.51 | 80.1 |
10 | Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang Mã trường: CDD5402 Tên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | CDD5402 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.8 | |
11 | Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang Mã trường: CDD5402 Tên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | CDD5402 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.8 | |
12 | Học viện Tài chính Mã trường: HTC Tên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | HTC | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.8 | |
13 | Trường Cao đẳng Dầu khí Mã trường: CDT5201 Tên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | CDT5201 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.8 | |
14 | Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang Mã trường: DBG Tên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | DBG | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.8 | |
15 | Đại học Bách khoa Hà Nội Mã trường: BKA Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT Tiên tiến) | BKA | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT Tiên tiến) | ||
16 | Đại học Bách khoa Hà Nội Mã trường: BKA Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT Tiên tiến) | BKA | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT Tiên tiến) | 25.69 | 26.06 |
17 | Trường Trung cấp Bách Khoa Tp.Hồ Chí Minh Mã trường: TCD0238 Tên ngành: Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng (Giảng dạy bằng tiếng Anh) | TCD0238 | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng (Giảng dạy bằng tiếng Anh) | 60.78 | |
18 | Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | TMA | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25.35 | |
19 | Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | TMA | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 25.35 | |
20 | Trường Đại học Hòa Bình Mã trường: ETU Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | ETU | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 17 |
Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD | |||||
---|---|---|---|---|---|
TT | Tên trường | Mã trường | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2023 | 2024 | ||||
1 | Trường Đại học Phenikaa Mã trường: PKA Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | PKA | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | ||
2 | Trường Đại học Bình Dương Mã trường: DBD Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | DBD | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | |
3 | Trường Đại học Thái Bình Dương Mã trường: TBD Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | TBD | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 550 | 550 |
4 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Mã trường: NTT Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | NTT | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 550 | 550 |
5 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế(LSIC) | KHA | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế(LSIC) | 22.74 | |
6 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | KHA | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.55 | |
7 | Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang Mã trường: CDD5402 Tên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | CDD5402 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 273 | |
8 | Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang Mã trường: CDD5402 Tên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | CDD5402 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 273 | |
9 | Học viện Tài chính Mã trường: HTC Tên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | HTC | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 273 | |
10 | Trường Cao đẳng Dầu khí Mã trường: CDT5201 Tên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | CDT5201 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 273 | |
11 | Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang Mã trường: DBG Tên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | DBG | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 273 | |
12 | Đại học Bách khoa Hà Nội Mã trường: BKA Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT Tiên tiến) | BKA | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT Tiên tiến) | 52.57 | |
13 | Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | TMA | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | ĐGNL | |
14 | Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | TMA | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | ĐGNL |
Xét điểm học bạ THPT | |||||
---|---|---|---|---|---|
TT | Tên trường | Mã trường | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2023 | 2024 | ||||
1 | Trường Đại học Phenikaa Mã trường: PKA Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | PKA | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25 | |
2 | Trường Đại học Bình Dương Mã trường: DBD Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | DBD | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 500 | 500 |
3 | Trường Đại học Thái Bình Dương Mã trường: TBD Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | TBD | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 6 |
4 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Mã trường: NTT Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | NTT | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 6 | 6 |
5 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế(LSIC) | KHA | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế(LSIC) | 28.01 | |
6 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | KHA | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 28.31 | |
7 | Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM Mã trường: QSB Tên ngành: Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng (Giảng dạy bằng tiếng Anh) | QSB | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng (Giảng dạy bằng tiếng Anh) | 83.3 | |
8 | Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM Mã trường: QSB Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | QSB | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 85.9 | |
9 | Trường Trung cấp Bách Khoa Tp.Hồ Chí Minh Mã trường: TCD0238 Tên ngành: Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng (Giảng dạy bằng tiếng Anh) | TCD0238 | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng (Giảng dạy bằng tiếng Anh) | ||
10 | Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | TMA | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.5 | |
11 | Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | TMA | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 24.5 | |
12 | Trường Đại học Hòa Bình Mã trường: ETU Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | ETU | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 17 | 17 |