Các trường tuyển sinh ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7810103
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | |||||
---|---|---|---|---|---|
TT | Tên trường | Mã trường | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2023 | 2024 | ||||
1 | Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Mã trường: DTZ Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và Khu nghỉ dưỡng cao cấp) | DTZ | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và Khu nghỉ dưỡng cao cấp) | 16 | |
2 | Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Mã trường: DTZ Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | DTZ | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 16 |
3 | Trường Đại học Hải Dương Mã trường: DKT Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | DKT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | ||
4 | Trường Đại học Phenikaa Mã trường: PKA Tên ngành: Hướng dẫn du lịch quốc tế | PKA | Hướng dẫn du lịch quốc tế | 21 | |
5 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Mã trường: NTT Tên ngành: Du lịch | NTT | Du lịch | 15 | 15 |
6 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: POHE-Quản trị lữ hành | KHA | POHE-Quản trị lữ hành | 35.65 | 35.75 |
7 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | KHA | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26.75 | 26.71 |
8 | Trường Đại học Thăng Long Mã trường: DTL Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | DTL | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23.33 | |
9 | Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TMA | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25.6 | 25.55 |
10 | Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | TMA | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | 25.6 | 25.55 |
11 | Trường Đại học Hòa Bình Mã trường: ETU Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | ETU | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 17 |
Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD | |||||
---|---|---|---|---|---|
TT | Tên trường | Mã trường | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2023 | 2024 | ||||
1 | Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Mã trường: DTZ Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và Khu nghỉ dưỡng cao cấp) | DTZ | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và Khu nghỉ dưỡng cao cấp) | 60 | |
2 | Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Mã trường: DTZ Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | DTZ | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 60 | |
3 | Trường Đại học Phenikaa Mã trường: PKA Tên ngành: Hướng dẫn du lịch quốc tế | PKA | Hướng dẫn du lịch quốc tế | ||
4 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Mã trường: NTT Tên ngành: Du lịch | NTT | Du lịch | 550 | 550 |
5 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: POHE-Quản trị lữ hành | KHA | POHE-Quản trị lữ hành | 19.75 | |
6 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | KHA | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.2 | |
7 | Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TMA | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | ĐGNL | |
8 | Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | TMA | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | ĐGNL |
Xét điểm học bạ THPT | |||||
---|---|---|---|---|---|
TT | Tên trường | Mã trường | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2023 | 2024 | ||||
1 | Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Mã trường: DTZ Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và Khu nghỉ dưỡng cao cấp) | DTZ | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và Khu nghỉ dưỡng cao cấp) | 22.5 | |
2 | Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Mã trường: DTZ Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | DTZ | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 18 |
3 | Trường Đại học Hải Dương Mã trường: DKT Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | DKT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 0 | |
4 | Trường Đại học Phenikaa Mã trường: PKA Tên ngành: Hướng dẫn du lịch quốc tế | PKA | Hướng dẫn du lịch quốc tế | 24 | |
5 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Mã trường: NTT Tên ngành: Du lịch | NTT | Du lịch | 6 | 6 |
6 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: POHE-Quản trị lữ hành | KHA | POHE-Quản trị lữ hành | 24.56 | |
7 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | KHA | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26.06 | |
8 | Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TMA | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23 | |
9 | Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | TMA | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | 23 | |
10 | Trường Đại học Hòa Bình Mã trường: ETU Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | ETU | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 | 17 |