Các trường tuyển sinh ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | ||||
---|---|---|---|---|
Tên trường | Điểm chuẩn | |||
2023 | 2024 | |||
Trường Đại học Phenikaa Mã trường: PKA Tên ngành: Hướng dẫn du lịch quốc tế | 21 | |||
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Mã trường: NTT Tên ngành: Du lịch | 15 | 15 | ||
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: POHE-Quản trị lữ hành | 35.65 | 35.75 | ||
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26.75 | 26.71 | ||
Trường Đại học Thăng Long Mã trường: DTL Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23.33 | |||
Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25.6 | 25.55 | ||
Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | 25.6 | 25.55 | ||
Trường Đại học Hòa Bình Mã trường: ETU Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 17 |
Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD | ||||
---|---|---|---|---|
Tên trường | Điểm chuẩn | |||
2023 | 2024 | |||
Trường Đại học Phenikaa Mã trường: PKA Tên ngành: Hướng dẫn du lịch quốc tế | ||||
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Mã trường: NTT Tên ngành: Du lịch | 550 | 550 | ||
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: POHE-Quản trị lữ hành | 19.75 | |||
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.2 | |||
Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | ĐGNL | |||
Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | ĐGNL |
Xét điểm học bạ THPT | ||||
---|---|---|---|---|
Tên trường | Điểm chuẩn | |||
2023 | 2024 | |||
Trường Đại học Phenikaa Mã trường: PKA Tên ngành: Hướng dẫn du lịch quốc tế | 24 | |||
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Mã trường: NTT Tên ngành: Du lịch | 6 | 6 | ||
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: POHE-Quản trị lữ hành | 24.56 | |||
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26.06 | |||
Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23 | |||
Trường Đại học Thương mại Mã trường: TMA Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | 23 | |||
Trường Đại học Hòa Bình Mã trường: ETU Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 | 17 |