Các trường tuyển sinh ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
Mã ngành: 7850101
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | |||||
---|---|---|---|---|---|
TT | Tên trường | Mã trường | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2023 | 2024 | ||||
1 | Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Mã trường: DTZ Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường | DTZ | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 16 |
2 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Mã trường: NTT Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường | NTT | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 15 |
3 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường | KHA | Quản lý tài nguyên và môi trường | 26.4 | 26.76 |
4 | Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM Mã trường: QSB Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường (Giảng dạy bằng tiếng Anh) | QSB | Quản lý tài nguyên và môi trường (Giảng dạy bằng tiếng Anh) | 54 | 61.59 |
5 | Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM Mã trường: QSB Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường | QSB | Quản lý tài nguyên và môi trường | 54 | 61.98 |
6 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM Mã trường: QST Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường | QST | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.5 | |
7 | Đại học Bách khoa Hà Nội Mã trường: BKA Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường | BKA | Quản lý tài nguyên và môi trường | ||
8 | Đại học Bách khoa Hà Nội Mã trường: BKA Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường | BKA | Quản lý tài nguyên và môi trường | 21 | 21.78 |
9 | Trường Trung cấp Bách Khoa Tp.Hồ Chí Minh Mã trường: TCD0238 Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường (Giảng dạy bằng tiếng Anh) | TCD0238 | Quản lý tài nguyên và môi trường (Giảng dạy bằng tiếng Anh) | 54 |
Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD | |||||
---|---|---|---|---|---|
TT | Tên trường | Mã trường | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2023 | 2024 | ||||
1 | Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Mã trường: DTZ Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường | DTZ | Quản lý tài nguyên và môi trường | 60 | |
2 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Mã trường: NTT Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường | NTT | Quản lý tài nguyên và môi trường | 550 | 550 |
3 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường | KHA | Quản lý tài nguyên và môi trường | 19.75 | |
4 | Đại học Bách khoa Hà Nội Mã trường: BKA Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường | BKA | Quản lý tài nguyên và môi trường | 50.6 |
Xét điểm học bạ THPT | |||||
---|---|---|---|---|---|
TT | Tên trường | Mã trường | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2023 | 2024 | ||||
1 | Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Mã trường: DTZ Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường | DTZ | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | 18 |
2 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Mã trường: NTT Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường | NTT | Quản lý tài nguyên và môi trường | 6 | 6 |
3 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường | KHA | Quản lý tài nguyên và môi trường | 24.38 | |
4 | Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM Mã trường: QSB Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường (Giảng dạy bằng tiếng Anh) | QSB | Quản lý tài nguyên và môi trường (Giảng dạy bằng tiếng Anh) | 71.5 | |
5 | Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM Mã trường: QSB Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường | QSB | Quản lý tài nguyên và môi trường | 0 | |
6 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM Mã trường: QST Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường | QST | Quản lý tài nguyên và môi trường | ||
7 | Trường Trung cấp Bách Khoa Tp.Hồ Chí Minh Mã trường: TCD0238 Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường (Giảng dạy bằng tiếng Anh) | TCD0238 | Quản lý tài nguyên và môi trường (Giảng dạy bằng tiếng Anh) |