Các trường tuyển sinh ngành Công nghệ thông tin
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | ||||
---|---|---|---|---|
Tên trường | Điểm chuẩn | |||
2023 | 2024 | |||
Trường Đại học Phenikaa Mã trường: PKA Tên ngành: Công nghệ thông tin Việt - Nhật | 21 | 21 | ||
Trường Đại học Phenikaa Mã trường: PKA Tên ngành: Công nghệ thông tin | 21 | 21 | ||
Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TP.HCM Mã trường: QSC Tên ngành: Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre) | ||||
Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TP.HCM Mã trường: QSC Tên ngành: Công nghệ Thông tin (Chất lượng cao định hướng Nhật Bản ) | ||||
Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TP.HCM Mã trường: QSC Tên ngành: Công nghệ Thông tin (Việt - Nhật) | 25.9 | 25.55 | ||
Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TP.HCM Mã trường: QSC Tên ngành: Công nghệ Thông tin | 26.9 | 27.1 | ||
Trường Đại học Bình Dương Mã trường: DBD Tên ngành: Công nghệ Thông tin | 15 | 15 | ||
Trường Đại học Thái Bình Dương Mã trường: TBD Tên ngành: Công nghệ Thông tin | 15 | 15 | ||
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Mã trường: NTT Tên ngành: Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường | 15 | |||
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Mã trường: NTT Tên ngành: Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) | 15 | |||
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Mã trường: NTT Tên ngành: Công nghệ thông tin | 15 | 15 | ||
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: Công nghệ Thông tin | 35.3 | 35.17 | ||
Trường Đại học Thăng Long Mã trường: DTL Tên ngành: Công nghệ thông tin | 22 | |||
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM Mã trường: QST Tên ngành: Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin | 26.5 | |||
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM Mã trường: QST Tên ngành: Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 26 | |||
Đại học Bách khoa Hà Nội Mã trường: BKA Tên ngành: Công nghệ Thông tin - Hợp tác ĐH Victoria Wellington (New Zealand) | ||||
Đại học Bách khoa Hà Nội Mã trường: BKA Tên ngành: Công nghệ Thông tin - Hợp tác ĐH Victoria Wellington (New Zealand) | ||||
Đại học Bách khoa Hà Nội Mã trường: BKA Tên ngành: Công nghệ Thông tin - Hợp tác ĐH La Trobe (Úc) | ||||
Đại học Bách khoa Hà Nội Mã trường: BKA Tên ngành: Công nghệ Thông tin - Hợp tác ĐH La Trobe (Úc) | ||||
Đại học Bách khoa Hà Nội Mã trường: BKA Tên ngành: Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (CT Tiên tiến) | ||||
Đại học Bách khoa Hà Nội Mã trường: BKA Tên ngành: Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (CT Tiên tiến) | 27.32 | 27.35 | ||
Đại học Bách khoa Hà Nội Mã trường: BKA Tên ngành: Công nghệ Thông tin Global ICT (CT Tiên tiến) | ||||
Đại học Bách khoa Hà Nội Mã trường: BKA Tên ngành: Công nghệ Thông tin Global ICT (CT Tiên tiến) | 28.16 | 28.01 | ||
Đại học Bách khoa Hà Nội Mã trường: BKA Tên ngành: Công nghệ Thông tin Việt-Nhật (CT Tiên tiến) | ||||
Đại học Bách khoa Hà Nội Mã trường: BKA Tên ngành: Công nghệ Thông tin Việt-Nhật (CT Tiên tiến) | 27.64 | 27.35 | ||
Trường Đại học Nguyễn Trãi Mã trường: NTU Tên ngành: Công nghệ Thông tin | 22 | |||
Trường Đại học Hòa Bình Mã trường: ETU Tên ngành: Công nghệ Thông tin | 15 | 17 |
Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD | ||||
---|---|---|---|---|
Tên trường | Điểm chuẩn | |||
2023 | 2024 | |||
Trường Đại học Phenikaa Mã trường: PKA Tên ngành: Công nghệ thông tin Việt - Nhật | 50 | |||
Trường Đại học Phenikaa Mã trường: PKA Tên ngành: Công nghệ thông tin | 50 | |||
Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TP.HCM Mã trường: QSC Tên ngành: Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre) | 920 | 0 | ||
Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TP.HCM Mã trường: QSC Tên ngành: Công nghệ Thông tin (Chất lượng cao định hướng Nhật Bản ) | 920 | 0 | ||
Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TP.HCM Mã trường: QSC Tên ngành: Công nghệ Thông tin (Việt - Nhật) | 920 | 850 | ||
Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TP.HCM Mã trường: QSC Tên ngành: Công nghệ Thông tin | 920 | 915 | ||
Trường Đại học Bình Dương Mã trường: DBD Tên ngành: Công nghệ Thông tin | 15 | |||
Trường Đại học Thái Bình Dương Mã trường: TBD Tên ngành: Công nghệ Thông tin | 550 | 550 | ||
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Mã trường: NTT Tên ngành: Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) | 550 | |||
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Mã trường: NTT Tên ngành: Công nghệ thông tin | 550 | 550 | ||
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: Công nghệ Thông tin | 22 | |||
Đại học Bách khoa Hà Nội Mã trường: BKA Tên ngành: Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (CT Tiên tiến) | 69.67 | |||
Đại học Bách khoa Hà Nội Mã trường: BKA Tên ngành: Công nghệ Thông tin Global ICT (CT Tiên tiến) | 79.12 | |||
Đại học Bách khoa Hà Nội Mã trường: BKA Tên ngành: Công nghệ Thông tin Việt-Nhật (CT Tiên tiến) | 72.03 |
Xét điểm học bạ THPT | ||||
---|---|---|---|---|
Tên trường | Điểm chuẩn | |||
2023 | 2024 | |||
Trường Đại học Phenikaa Mã trường: PKA Tên ngành: Công nghệ thông tin Việt - Nhật | 25 | 24 | ||
Trường Đại học Phenikaa Mã trường: PKA Tên ngành: Công nghệ thông tin | 26 | 25 | ||
Trường Đại học Bình Dương Mã trường: DBD Tên ngành: Công nghệ Thông tin | 500 | 500 | ||
Trường Đại học Thái Bình Dương Mã trường: TBD Tên ngành: Công nghệ Thông tin | 18 | 6 | ||
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Mã trường: NTT Tên ngành: Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) | 6 | |||
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Mã trường: NTT Tên ngành: Công nghệ thông tin | 6.3 | 6 | ||
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mã trường: KHA Tên ngành: Công nghệ Thông tin | 25.13 | |||
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM Mã trường: QST Tên ngành: Máy tính | ||||
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM Mã trường: QST Tên ngành: Công nghệ thông tin | ||||
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM Mã trường: QST Tên ngành: Toán ứng dụng | ||||
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM Mã trường: QST Tên ngành: Toán học | ||||
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM Mã trường: QST Tên ngành: Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin | ||||
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM Mã trường: QST Tên ngành: Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | ||||
Trường Đại học Nguyễn Trãi Mã trường: NTU Tên ngành: Công nghệ Thông tin | 18 | |||
Trường Đại học Hòa Bình Mã trường: ETU Tên ngành: Công nghệ Thông tin | 17 | 17 |